Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn C. Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C. Phấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C. Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. C. Trảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Triều, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triều, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Trung
Liệt sĩ Phan Triều, nguyên quán Miền Trung hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Thủy Triều, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Triều Tiên, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang