Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đặng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI BÍNH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN BÍNH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÍNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 18 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị