Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 18/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đặng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Tỉnh, nguyên quán Đức Tường - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị