Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU ĐỊNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Định, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị