Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bán, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang