Nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn út, nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn út, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hố Văn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn út, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn út, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 10/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khưu Văn Út, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Út, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh