Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - SÔng Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - SÔng Bé, sinh 1923, hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 16/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN BAN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Quốc - Tiên Lãng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Kiến Quốc - Tiên Lãng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh