Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Lập, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lập, nguyên quán Tây Yên - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Lập, nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Lập, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Lập, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lập, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Lập, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lập (Lụt), nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương