Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trương, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trương, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trương Thanh Xuân, nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1965, hi sinh 19 - 02 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Xuân, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1920, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An