Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trương, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An