Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Cây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nông Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Quang Trấn, nguyên quán Nông Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Tiều, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trấn Văn Sở, nguyên quán Quảng Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trấn Văn Sở, nguyên quán Quảng Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Quang Trấn, nguyên quán Nông Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Trấn, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh