Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 9/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bình Cẩn, nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Cẩn, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Cẩn, nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh