Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN XUÂN DIỆU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Diệu, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị