Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tú, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 11 Hàng Dầu Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tú, nguyên quán số 11 Hàng Dầu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN THIÊN TÚ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN TÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh