Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết (Sang), nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Tuyết Hoa, nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết Hoa, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuyết, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuyết, nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh