Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc
Liệt sĩ Băng Hữu Đường, nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Băng, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Băng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 19/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Băng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Băng Hùng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Băng Hùng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Băng, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Băng, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An