Nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Miện, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Miện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Miện, nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Miện, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 8/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh