Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biến, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Bưởi, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An