Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Quang - Xã Mỹ Quang - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hữu Bằng - Xã Hữu Bằng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trường Sơn - Thị Trấn Trường Sơn - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội