Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyên Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuy Xá - Xã Xuy Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hán Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị