Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãi Thế Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ ngọc Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãi Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh