Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tha, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Tha, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 11/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lèo Văn Tha, nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Công Tha, nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Tha, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tha, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 14/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lục - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tha, nguyên quán Bình Lục - Hà Sơn Bình hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tha, nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tha, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị