Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tiển, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 20 - 06 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiển, nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tiển, nguyên quán Bến Tre hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tiển, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiển, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị