Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Tuyên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyên, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Phú Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 13/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Phú - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Tuyên, nguyên quán Vũ Phú - Vũ Tiên - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quang Tuyên, nguyên quán Hồng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuyên, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyên, nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Tuyên, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An