Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đ Đ Ngan, nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đ Đ Chánh, nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH MƯU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mưu, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1923, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -