Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long, sinh 1951, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Hoài Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 27/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đạo - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Minh Đạo - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1975, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh