Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Bình, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Chương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Đẩu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 22 - 05 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Duệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30 - 11 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị