Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. C. Trảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trần, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trần, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nhà A7 - Tập thể - Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trần Cường, nguyên quán nhà A7 - Tập thể - Văn Chương - Hà Nội hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An