Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Dơn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dơn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Dơn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồ - Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dơn, nguyên quán Nam Hồ - Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dơn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Dơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng dơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn dơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -