Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN DUY HƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Hưng Nhân, nguyên quán Nam Định, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hưng Việt., nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị