Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hạng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hạng, nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hạng, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạng, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạng, nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạng, nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Vân - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán Hiên Vân - Tiên Sơn - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị