Nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chiến, nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên