Nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hội - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán An hội - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Huỳnh Giá, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị