Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 11939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hoa Thám - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Thán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -