Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mích, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mích, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mích, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 17/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mích, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Mích, nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Tư - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Mích, nguyên quán Trung Tư - ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Trưng - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mích, nguyên quán Ngọc Trưng - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mích, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Mích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh