Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công Nguyệt, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Duy Nguyệt, nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang