Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1927, hi sinh 23/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Hợi, nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An