Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tuấn Khải, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế