Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Mầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mầu, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 12/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mầu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 23/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Mầu, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Nguyên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Mầu Văn Nỉ, nguyên quán Đào Nguyên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 148, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mầu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mầu, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mầu, nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị