Nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Phan, nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 24 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Như Phụng, nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 05/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Tháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Như Thắng, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHƯ THÀNH, nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Trinh, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị