Nguyên quán Tam Tỉnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Tam Tỉnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Phú Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhị, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương hào - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Lương hào - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh