Nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Niêm, nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Niêm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Niêm, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Niêm, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Niêm, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thánh Niêm, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Niêm, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Niêm, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niêm, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Niêm, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 2/1957, hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An