Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Cư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Viết Cư, nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cư, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Thọ xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa