Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Tân - Xã Đại Tân - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Sơn - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1927, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh