Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chiến, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Chiến, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Chiến, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 17/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Chiến, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị