Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/1957, hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Mường Tè - Xã Bum Tở - Huyện Mường Tè - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Giồng Trôm - Xã Tân Thanh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị