Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Khuông, nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuông, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuông, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuông, nguyên quán Thanh Sơn - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 06/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Khuông, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Khuông, nguyên quán Xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khuông, nguyên quán Nam Tuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước