Nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Sinh, nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Sinh, nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Sinh, nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thạnh - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Tân Thạnh - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Kỳ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Hồng Kỳ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Sinh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An