Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Hợp, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Vĩnh Tường
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Tam Phú - Vĩnh Tường, sinh 1939, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hợp Túy, nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh