Nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Bằng, nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Bằng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Thắng Lợi - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Bằng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bằng, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị